Bạn đang xem bài viết Ý nghĩa các con số trong phong thủy là gì? Giải mã các con số tại Xemphongthuy.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
trong phong thủy được xem là một cách tiếp cận phân tích và giải mã các con số để tìm hiểu về ý nghĩa của chúng trong việc cân bằng năng lượng và tạo ra sự hài hòa trong không gian sống. Trong phong thủy, mỗi con số đều mang một ý nghĩa, từ đó có thể ảnh hưởng tới các khía cạnh của cuộc sống như tài lộc, sức khỏe, quan hệ gia đình và công việc. Việc hiểu và áp dụng đúng ý nghĩa các con số trong phong thủy giúp chúng ta tạo ra một môi trường sống và làm việc có sự cân đối và may mắn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu ý nghĩa và giải mã các con số phổ biến trong phong thủy và tìm hiểu cách áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.
Bạn có biết mỗi con số đều sẽ ẩn chứa một ý nghĩa riêng trong phong thủy và nhiều mặt khác nhau của cuộc sống? Cùng Xemphongthuy.edu.vn tìm hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các con số trong phong thủy, trong tiếng Trung, trong tình yêu và trong thần số học,…qua bài viết sau nhé!
Ý nghĩa các con số 0 – 9 trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, mỗi con số từ 0-9 sẽ mang một ý nghĩa riêng, cụ thể như sau:
Số | Ý nghĩa |
0 | Bạn, anh, em (tương tự đại từ You trong tiếng Anh) |
1 | Muốn |
2 | Yêu |
3 | Nhớ, đời, sinh |
4 | Đời người, thế gian |
5 | Tôi, anh, em (tương tự đại từ nhân xưng I trong tiếng Anh) |
6 | Lộc |
7 | Hôn |
8 | Phát (hoặc ở bên cạnh, ôm) |
9 | Vĩnh cửu |
Ý nghĩa các con số 0 – 9 trong tiếng Trung
Ý nghĩa của các con số theo mệnh
Trong phong thủy, các con số cũng có những ý nghĩa đặc biệt, liên quan đến đời sống, vận mệnh con người. Dưới đây là ý nghĩa của các con số theo mệnh trong phong thủy:
Số | Quẻ | Mệnh |
1 | Quẻ Khảm | Mệnh Thủy |
2 | Quẻ Khôn | Mệnh Thổ |
3 | Quẻ Trấn | Mệnh Mộc |
4 | Quẻ Tốn | Mệnh Mộc |
5 | Không thuộc quẻ nào | Mệnh Thổ |
6 | Quẻ Càn | Mệnh Kim |
7 | Quẻ Đoài | Mệnh Kim |
8 | Quẻ Cấn | Mệnh Thổ |
9 | Quẻ Ly | Mệnh Hỏa |
Ý nghĩa của các con số theo mệnh
Ý nghĩa các con số theo cung hoàng đạo
Đối với những bạn quan tâm về cung hoàng đạo, chắc hẳn sẽ không còn xa lạ với những con số may mắn của cung hoàng đạo tương ứng với ngày sinh của mình. Dưới đây là những con số may mắn đem lại những điều tốt lành theo cung hoàng đạo:
Tên cung hoàng đạo | Ngày sinh | Con số may mắn |
Cung Bạch Dương | 21/3 – 20/4 | 1 và 9 |
Cung Kim Ngưu | 21/4 – 21/5 | 2 và 8 |
Cung Song Tử | 22/5 – 21/6 | 7 và 3 |
Cung Cự Giải | 22/6 – 22/7 | 4 và 6 |
Cung Sư Tử | 23/7 – 23/8 | 1, 6 và 4 |
Cung Xử Nữ | 24/8 – 22/9 | 2, 5 và 7 |
Cung Thiên Bình | 23/9 – 23/10 | 1, 2 và 7 |
Cung Thần Nông | 24/10 – 22/11 | 2, 7 và 9 |
Cung Nhân Mã | 23/11 – 21/12 | 3, 5 và 8 |
Cung Ma Kết | 22/12 – 19/1 | 6, 8 và 9 |
Cung Bảo Bình | 20/1 – 18/2 | 7, 3 và 2 |
Cung Song Ngư | 19/2 – 20/3 | 4, 8 và 22 |
Ý nghĩa các con số theo cung hoàng đạo
Ý nghĩa các con số trong tình yêu
Trong tiếng Trung, các con số khi kết hợp lại sẽ tạo nên những ý nghĩa đặc biệt dựa trên cách đọc phiên âm gần giống nhau. Dưới đây là những mật mã tình yêu bằng số phổ biến:
Số | Phiên âm | Ý nghĩa |
520 | wǔ èr líng | Anh yêu em |
530 | wǔ sān líng | Anh nhớ em |
920 | jiǔ èr líng | Chỉ yêu em |
930 | jiǔ sān líng | Nhớ em hoặc nhớ anh |
1314 | yī sān yīsì | Trọn đời trọn kiếp |
8084 | Baby, em yêu | |
9213 | jiǔ èr yī sān | Yêu em cả đời |
9420 | jiǔ sì èr líng | Yêu em |
81176 | bā yīyī qī liù | Bên nhau |
Ý nghĩa các con số trong tình yêu
Ý nghĩa các con số trong thần số học
Thần số học là một chuyên ngành chủ yếu nghiên cứu về ý nghĩa, biểu tượng của các con số, đồng thời xác định những tác động của con số đối với đời sống của con người. Hiện nay, có 2 cách tính gồm tính con số chủ đạo theo ngày sinh và tính năm cá nhân.
Theo trường phái Pythagoras sẽ không có con số chủ đạo = 1, do đó sẽ bắt đầu từ con số 2 đến số 11. Trường hợp đặc biệt là số 4 sẽ được tạo thành từ tổng 22 và được ghi là 22/4, phân biệt với những số 4 khác.
Số | Ý nghĩa |
2 | Chỉ những người có tính cách khiêm tốn, có trực giác cao và đầy tình cảm |
3 | Người có đầu óc tư duy tốt, nhanh nhạy, có khiếu hài hước và vô cùng lý trí |
4 | Là người đam mê kiếm tiền, sống chanh sả và thích thực tế, không mơ mộng |
5 | Thuộc nhóm người thích tự do, giàu tình thương và có máu nghệ thuật mạnh mẽ. |
6 | Có khả năng sáng tạo vô tận cùng tích cách mạnh mẽ, dễ bao dung, thích cống hiến. |
7 | Là người thích tự trải nghiệm với khả năng học hỏi vô hạn. |
8 | Là những người coi trọng độc lập, tự chủ, có cá tính mạnh và đầy tự tin nên có tư duy kinh doanh tốt. |
9 | Người có hoài bão lớn, yêu thích những việc cộng đồng và luôn xem xét tổng thể hơn chi tiết. |
10 | Có khả năng thích nghi và thay đổi cao trong cuộc sống, có lòng can đảm và lạc quan. |
11 | Có năng lượng tâm linh mạnh mẽ nên có tiềm năng phi thường về nhận thức. |
22/4 | Là con số vua có tiềm năng như vô hạn và có thể làm được những điều bất khả thi. |
Tham khảo: Thần số học là gì? Ý nghĩa các con số trong thần số học?
Ý nghĩa các con số trong thần số học
Ý nghĩa các con số điện thoại
Trong phong thủy, việc lựa chọn số điện thoại đẹp, hợp mạng cũng ẩn chứa nhiều ý nghĩa may mắn, tài lộc trong công việc, cuộc sống. Dưới đây là ý nghĩa các con số điện thoại:
Số | Phiên âm | Ý nghĩa |
0 | Không | Không có gì cả, không được gì, không tròn trịa, viên mãn |
1 | Nhất | Duy nhất, đứng đầu tiên, độc nhất, chỉ có một |
2 | Nhị | Mãi mãi, hạnh phúc |
3 | Tam | Tài, tài lộc, tài hoa, tài năng |
4 | Tứ | Bốn mùa, tử |
5 | Ngũ | Phúc, số sinh |
6 | Lục | Lộc, lộc tài, lộc vượng |
7 | Thất | Mất, thất bại, tăng trưởng một cách nhanh chóng |
8 | Bát | Phát, phát tài, phát lộc, phát triển |
9 | Cửu | Trường thọ, mãi mãi bền vừng |
Ý nghĩa các con số điện thoại
Ý nghĩa biển số xe
Mỗi chiếc xe máy, xe ô tô khi lưu thông trên đường sẽ có một biển số xe khác nhau, một biển số xe đẹp cũng được nhiều người quan tâm vì nó được xem là “lá bùa may mắn” giúp người sở hữu được bình an, làm ăn cũng dồi dào.
Hiện nay, có 2 cách dịch biển số xe hợp phong thủy gồm:
- Cách tính biển số xe theo nút biển số, tức cộng các con số trong biển xe của mình lại với nhau, lấy con số cuối cùng để luận ý nghĩa đẹp xấu.
- Cách tính biển số theo nghĩa âm Hán – Việt: Dựa vào phiên âm Hán – Việt mà khi dịch ra sẽ mang một ý nghĩa tốt hay xấu.
Số | Ý nghĩa |
1 | Thiên địa thái bình |
2 | Không phân định |
3 | Tiến tới như ý |
4 | Bị bệnh |
5 | Trường thọ |
6 | Sống an nhàn dư dả |
7 | Cương nghị quyết đoán |
8 | Ý chí kiên cường |
9 | Hưng tân cúc khai |
10 | Vạn sự kết cục |
11 | Gia vận được tốt |
12 | Ý chí yếu mềm |
13 | Tài chí hơn người |
14 | Nước mắt thiên ngạn |
15 | Đạt được phước thọ |
16 | Quý nhân hỗ trợ |
17 | Vượt qua mọi khó khăn |
18 | Có chí thì nên |
19 | Đoàn tụ ông bà |
20 | Phí nghiệp vỡ vân |
Tham khảo: Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy? Học cách dịch biển số xe
Ý nghĩa biển số xe
Ý nghĩa của các con số kết hợp với nhau
Ý nghĩa của các con số kết hợp với nhau
Dưới đây là một số ý nghĩa của việc kết hợp 2 số, 3 số, 4 số phổ biến dành cho bạn tham khảo:
Ý nghĩa 2 số kết hợp với nhau
Số | Ý nghĩa |
39 | Thần tài nhỏ |
79 | Thần tài lớn |
56 | May mắn ùa về |
69 | Lộc phát |
86 | Gia tài hưng thịnh |
29 | Vận may đến hoài |
23 | Tài lộc hài hòa |
Ý nghĩa 3 số kết hợp với nhau
Số | Ý nghĩa |
121 | Hạnh phúc nhất, mãi mãi |
122 | Hạnh phúc nhân đôi, niềm vui bất tận |
123 | Sinh ra đã có tài |
124 | Sự nảy nở, sinh sôi, phát triển |
125 | May mắn, phát triển về công danh, trí tuệ |
126 | Phát tài, phát lộc, gặp nhiều may mắ |
127 | Vừa sinh ra đã hưởng phú |
128 | Phúc lộc thọ, dồi dào sức khỏe, mãi mãi thịnh vượng |
129 | Khó khăn đều dễ dàng vượt qua, sự nghiệp thăng tiến, |
200 | Yêu bạn quá |
230 | Yêu em chết đi được |
246 | Đói chết đi được |
282 | Đói không |
300 | Nhớ bạn quá |
440 | Cảm ơn bạn |
460 | Nhớ em |
510 | Anh nghe theo em |
514 | Nhạt nhẽo, tẻ nhạt |
522 | Anh yêu thích |
555 | Tiếng khóc hu hu hu |
570 | Em dỗi anh/anh dỗi em |
600 | May mắn ngập nhà, vinh hoa phú quý |
609 | Mãi mãi |
687 | Xin lỗi |
700 | Không bao giờ bỏ cuộc, không bao giờ thất bại |
706 | Dậy đi |
721 | Hôn em |
740 | Chọc tức tôi |
756 | Hôn anh đi |
800 | Sự hưng thịnh, phát triển vượt bậc |
825 | Đừng yêu tôi |
837 | Đừng giận |
860 | Đừng níu kéo anh |
886 | Tạm biệt |
898 | Chia tay đi |
900 | Sự viên mãn, may mắn, an vui |
910 | Chính là em |
987 | Xin lỗi |
Ý nghĩa 4 số kết hợp với nhau
Số | Ý nghĩa |
1711 | Một lòng một dạ |
1920 | Vẫn luôn yêu em |
1930 | Vẫn luôn nhớ em |
2037 | Đau lòng vì em |
3013 | Nhớ em cả đời |
3107 | Love |
3399 | Sự lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn |
3731 | Thành tâm thành ý |
5170 | Tôi muốn lấy em |
5366 | Tôi muốn nói chuyện |
5376 | Tôi dỗi rồi đó |
5406 | Tôi là của em |
5620 | Tôi rất yêu em |
5630 | Sự nhung nhớ với người mình yêu |
5910 | Anh chỉ cần em |
6868 | Chuồn thôi |
6699 | Thuận buồm xuôi gió |
7078 | Xin em/anh đừng đi |
7319 | Tình yêu vĩnh cửu, lâu dài, mãi mãi |
7456 | Tức chết đi được |
Trên đây là những thông tin về ý nghĩa của các con số trong nhiều mặt của cuộc sống. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích!
Xemphongthuy.edu.vn
trong phong thủy không chỉ mang ý nghĩa tiên tri mà còn góp phần tạo nên sự cân bằng và hài hòa trong không gian sống. Các con số này được xem như một phương pháp giải mã để hiểu rõ hơn về vận may, sự giàu có và sự phát triển trong cuộc sống.
Con số 1 thường được coi là biểu tượng cho sự khởi đầu và sự độc lập. Nó thể hiện quyết tâm và sự tự tin trong việc đạt được mục tiêu và thành công trong công việc.
Số 2 thường đại diện cho sự cân bằng và sự hòa hợp. Nó thể hiện nhu cầu về sự hòa thuận và tình yêu thương trong mối quan hệ gia đình và tình bạn.
Số 3 thể hiện sự sáng tạo và thể hiện khả năng giao tiếp và thích ứng với mọi tình huống. Nó cũng biểu thị sự hài hòa trong tư duy và cuộc sống.
Con số 4 thường được coi là biểu tượng cho sự ổn định và đáng tin cậy. Nó đại diện cho sự kiên nhẫn và sự chịu đựng trong cuộc sống, đồng thời mang lại sự bền vững trong công việc và tài chính.
Số 5 thể hiện sự tự do và cảm giác phiêu lưu. Nó tượng trưng cho sự thay đổi và thể hiện nhu cầu về sự đa dạng và tính sáng tạo trong cuộc sống.
Số 6 đại diện cho tình yêu và sự quan tâm đến người khác. Nó thể hiện sự chịu trách nhiệm và công bằng và gợi nhớ về sự gia đình và lòng hiếu thảo.
Số 7 thường được liên kết với sự tri thức và sự khám phá. Nó thể hiện nhu cầu tìm hiểu và sự tôn trọng sự bí mật và huyền bí.
Số 8 biểu thị sự giàu có và thịnh vượng. Nó đại diện cho sự thành công tài chính và nhu cầu về quyền lực và địa vị.
Cuối cùng, số 9 thường được liên kết với sự hoàn thiện và sự trí tuệ cao. Nó thể hiện sự quan tâm và tình yêu thương đối với nhân loại và biểu thị sự đồng cảm và tầm nhìn xa.
Tóm lại, các con số trong phong thủy có ý nghĩa sâu sắc và góp phần tạo nên sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống. Dựa vào ý nghĩa của mỗi con số, chúng ta có thể áp dụng chúng vào thiết kế không gian và cách sống để tạo nên một môi trường thuận lợi và thịnh vượng.
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
trong phong thủy là gì?
1. Ý nghĩa con số trong phong thủy
2. Phân tích con số trong phong thủy
3. Đọc hiểu con số trong phong thủy
4. Nghĩa của các con số trong phong thủy
5. Tác động của con số trong phong thủy
6. Cách giải mã con số trong phong thủy
7. Quan trọng của ý nghĩa các con số trong phong thủy
8. Thực hành phong thủy dựa trên con số
9. Bí ẩn của các con số trong phong thủy
10. Hiểu rõ về ý nghĩa các con số trong phong thủy
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Ý nghĩa các con số trong phong thủy là gì? Giải mã các con số tại Xemphongthuy.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.